THÔNG SỐ KỸ THUẬT (50/60Hz) • Lưu lượng ra lớn nhất: 1000L/min • Cao độ bơm lớn nhất : 36/50 m • Vật liệu chính: CFRPP • Công suất bơm: 3.7 ; 5.5 ; 7.5kW • Nhiệt độ chất lỏng: 20 ÷ 80oC.
3237
- Thông tin sản phẩm
- Bình luận
AMP Series- Sản phẩm mới |
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT (50/60Hz) • Lưu lượng ra lớn nhất: 1000L/min • Cao độ bơm lớn nhất : 36/50 m • Vật liệu chính: CFRPP • Công suất bơm: 3.7 ; 5.5 ; 7.5kW • Nhiệt độ chất lỏng: 20 ÷ 80oC. Download catalogue |
[ Đặt hàng ] |
Kết cấu có độ bền cao Vỏ được làm bằng gang dẻo làm tăng độ bền cho lớp vỏ bên trong bằng vật liệu plastic polypropylene . Vỏ sau bên trong bơm là chi tiết được yêu cầu có độ cứng vững cao nhất, được làm bằng vật liệu composite FRP kết quả tăng độ bền. Áp suất cực đại cho phép của bơm là 1Mpa, là đặc điểm nổi bật với các bơm có sử dụng vật liệu polypropylene
Thiết kế độc quyền ngăn ngừa sự hoạt động bất thường Đặc trưng thiết kế của bơm là hệ thống không tiếp xúc(non-contact system) .Bơm thể hiện độ bền nổi bật trong trường hợp không khí bên ngoài đi làm cửa hút của bơm . Chú ý : Không dùng cho chạy khô
Hệ thống tháo lắp cho phép kéo ngược Hệ thống này cho phép bảo trì và kiểm tra dể dàng mà không cần phải tháo hệ thống đường ống. Có thể tháo mô tơ một cách an toàn mà không ngại hóa chất trong bơm thoát ra ngoài.(Bơm chỉ lắp trên miếng đế)
Thiết kế theo kiểu cụm (Modulus) , chi phí bảo trì thấp Bơm được thiết kế theo kiểu cụm có thể tháo lắp dể dàng cho phép dể dàng bảo trì thiết bị . Các đặc trưng điều chỉnh và kiểm tra như điều chỉnh độ đồng tâm , kiểm tra các chất bẩn (vật cản) thì không yêu cầu tháo rời các chi tiết và giúp giảm chi phí bảo trì. |